Có 2 kết quả:
分別 phân biệt • 分别 phân biệt
Từ điển phổ thông
phân biệt
Từ điển trích dẫn
1. Tách ra, xẻ ra. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Cố thánh nhân tài tài chế vật dã, do công tượng chi chước tước tạc nhuế dã, tể bào chi thiết cát phân biệt dã” 故聖人裁財制物也, 猶工匠之斫削鑿枘也, 宰庖之切割分別也 (Tề tục 齊俗) Cho nên thánh nhân liệu đoán cai quản sự vật, giống như người thợ mộc đẽo gọt cái mộng gỗ, cũng giống như người đầu bếp chặt cắt mổ xẻ vậy.
2. Biện biệt. ◎Như: “phân biệt thiện ác” 分別善惡.
3. Phân li, li biệt. ◇Tào Phi 曹丕: “Kim quả phân biệt, các tại nhất phương” 今果分別, 各在一方 (Dữ triêu ca lệnh Ngô Chất thư 與朝歌令吳質書) Nay quả thật li biệt, mỗi người ở một phương.
4. Chia ra làm nhiều phần.
2. Biện biệt. ◎Như: “phân biệt thiện ác” 分別善惡.
3. Phân li, li biệt. ◇Tào Phi 曹丕: “Kim quả phân biệt, các tại nhất phương” 今果分別, 各在一方 (Dữ triêu ca lệnh Ngô Chất thư 與朝歌令吳質書) Nay quả thật li biệt, mỗi người ở một phương.
4. Chia ra làm nhiều phần.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chia riêng ra, không lẫn lộn.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0